Các cuốc gia trên thế giới sử dụng đơn vị áp suất riêng, dẫn đến nhiều đơn vị áp suất. Đây là lý do tại sao chúng ta thường thấy đồng hồ áp suất với nhiều đơn vị đo áp suất khác nhau, từ Pa, bar, kPa, Mpa, Psi… Bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu thêm về các đơn vị đo áp suất.
1. Đơn vị pa
Pascal (ký hiệu Pa) là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI). Nó là một đơn vị dẫn xuất trong SI nghĩa là nó được suy ra từ việc các đơn vị cơ bản.Đơn vị này được đặt theo tên của Blaise Pascal, nhà toán lý học và nhà triết học nổi tiếng người Pháp.
1 pascal là áp suất tạo ra được từ áp lực 1 newton tác dụng lên bề mặt có diện tích 1 mét vuông
1 Pa = 1 N/m²
Đơn vị áp suất Pa được ứng dụng rộng rãi hiện nay, đặc biệt là phổ biến ở các nước châu Á dùng để đo lường áp suất trong xây dựng hoặc trong ngành công nghiệp như sản xuất thép, điện, nước thải, một số máy móc như: máy nén khí, máy phun xịt rửa(máy rửa xe), máy nóng lạnh...
2. Đơn vị Kpa
Kilopascal (ký hiệu: Kpa) là một đơn vị đo áp suất được quy đổi từ đơn vị Pascal (Pa) nhằm tránh tình trạng phức tạp và vất vả trong ghi chép bỡi những chữ số 0.
Cách đổi: 1 Kpa = 1000 Pa.
Đơn vị kPa được sử dụng chủ yếu để mô tả áp suất không khí dưới khí quyển và áp suất không khí chênh lệch thấp trong các hệ thống thông gió của tòa nhà.
Việc giúp giảm thiểu các chữ số 0 trong hiển thị: đơn vị kPa được ứng dụng trong các đồng hồ đo áp suất. Hơn thế nữa, ngoài việc đo chất lỏng, chất khí, kPa còn ứng dụng để đo được áp suất của các máy hút chân không.
Xem thêm: Máy thổi khí shinmaywa
3.Đơn vị Mpa
Mega Pascal (ký hiệu: mpa) một đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế ( SI ).Mpa được quy đổi dựa theo Pascal (Pa). Như vậy bản chất Mpa là một đơn vị của Pascal nhưng có giá trị lớn hơn rất nhiều để dùng trong các thiết bị đo áp suất.
1 Mpa = 1000 Kpa = 1 000 000 Pa
Các nước Châu Á đặc biệt là Nhật Bản thường sử dụng đơn vị đo áp suất là Mpa. MPa được sử dụng trong điện tử, máy móc, nhà máy xử lý nước, trạm bơm, v.v.
Đơn vị đo Mpa là đơn vị đo trong máy nén khí, đồng hồ đo áp suất, dụng cụ công nghiệp, máy rửa xe, áp suất nồi hơi, áp suất thủy lực, máy bơm và các dụng cụ khác.
4. Đơn vị Bar
Bar là một đơn vị đo áp suất, nhưng không phải là một phần của hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Đó là hơi
chính xác bằng 100 000 Pa và hơi thấp hơn so với áp suất khí quyển trung bình trên Trái Đất tại mực nước biển. Bar được giới thiệu bởi nhà khí tượng học người Na Uy Vilmus Bjerknes, người sáng lập ra phương pháp dự báo thời tiết hiện đại
Đơn vị Bar được sử dụng phổ biến rộng rãi ở châu Âu, đặc biệt phổ biến nhất ở các nước công nghiệp như Anh, Đức, Pháp. Một số đơn vị phổ biến có nguồn gốc từ bar như: Mbar, Kbar,...
Tính theo "hệ mét" đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:
1 bar = 0.1 MPa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
Tính theo "áp suất" qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:
1 bar = 0.99 atm (atmosphe vật lý)
1 bar = 1.02 at (atmốtphe kỹ thuật)
Tính theo "hệ thống cân lường" qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopound lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound lực trên foot vuông)
Tính theo "cột nước" qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
Tính theo "thuỷ ngân" qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:
1 bar = 29.5 inHg (inch Thuỷ ngân)
1 bar = 75 cmHg (cm Thuỷ ngân)
1 bar = 750 mmHg (mm Thuỷ ngân)
1 bar = 750 Torrksooak
5. Đơn vị Psi
Poundper Square Inch (ký hiệu: PSI) là một đơn vị áp suất hoặc ứng suất dựa trên các đơn vị avoirdupois. Đó là áp suất do một lực một pound tác dụng cho diện tích một inch vuông. Có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Trong các đơn vị SI, 1 psi xấp xỉ bằng 6895 N/m²
Cách đổi: 1 bar = 100 000 Pa .
PSI thường dùng trong các ứng dụng như đo áp suất của khí (áp suất khí nén) hoặc chất lỏng (áp suất thủy lực). PSI cũng được sử dụng như một thước đo độ bền bằng lực kéo, được định nghĩa là khả năng chống chịu lực kéo và cường độ mô đun đàn hồi, được định nghĩa là khả năng chống biến dạng, điều khiển độ cứng của vật liệu.
Trong đo lường áp suất khí nén và thủy lực, PSI thể hiện lực tác dụng lên bình chứa của nó bằng hai chất lỏng tương đối. Trong đo áp suất chất lỏng, việc sử dụng PSI thường liên quan đến áp suất khí quyển. Điều này là do PSI được đo bằng đồng hồ (Gauge) vốn được đo bằng cân bằng vi sai so với áp suất khí quyển.
PSI được sử dụng để đo độ bền theo lực kéo trong vật liệu. Trong đó lực kéo đến hàng ngàn PSI (Kpsi) và để đo mô đun đàn hồi của vật liệu đến hàng triệu PSI (Mpsi).
Đồng hồ đo áp suất dùng đơn vị PSI hoặc cảm biến áp suất được sử dụng trong tất các ngành nghề cần đến việc đo lường áp suất như máy khí nén và thủy lực, cũng như các hệ thống công nghiệp và an toàn. Trong năng lượng dùng khí nén, máy đo PSI dùng tương đương như là đồng hồ đo nhiên liệu.
Xem thêm: Dịch vụ sửa chữa máy thổi khí
6. Đơn vị atm
Atm là ký hiệu của atmotphe tiêu chuẩn (tiếng Anh: Standard atmosphere) là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10.
Đơn vị tính 1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C (tức 760 Torr) dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s².
Quy đổi đơn vị đo áp suất Atmotphe (atm): 1 atm = 101325 Pa và 1 atm = 1 bar.
Đơn vị atm (atmotphe tiêu chuẩn) được sử dụng để đo và xác định áp suất khí quyển, chẳng hạn như cảm biến áp suất, đồng hồ đo áp suất khí quyển, v.v.
7. Hướng dẫn cách qui đổi giữa các đơn vị đo áp suất
Mỗi vùng, mỗi quốc gia đều sử dụng một đơn vị đo áp suất khác nhau. Chính vì vậy chúng ta cần phải quy đổi giữa các đơn vị áp suất. Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo áp suất dưới đây sẽ giúp chuyển đổi các đơn vị đo một cách dễ dàng
Bảng qui đổi đơn vị đo áp suất
(Pound lực trên inch vuông) Psi |
(milibar) mbar |
(bar) bar |
(Atmotphe tiêu chuẩn ) atm |
(pascal) Pa |
(kilopascal) kPa |
(mega pascal) Mpa |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
Psi | 1 | 68.95 | 0.0689 | 0.0681 | 6895 | 6.895 | 0.006895 |
mbar | 0.0145 | 1 | 0.001 | 0.000967 | 100 | 0.1 | 0.0001 |
bar | 14.504 | 1000 | 1 | 0.987 | 100000 | 100 | 0.1 |
atm | 14.7 | 1013.25 | 1.01325 | 1 | 101325 | 101.325 | 0.1013 |
Pa | 0.000145 | 0.01 | 0.00001 | 0.00001 | 1 | 0.001 | 0.000001 |
kPa | 0.14504 | 10 | 0.01 | 0.00987 | 1000 | 1 | 0.001 |
Mpa | 145.04 | 10000 | 10 | 9.87 | 1000000 | 1000 | 1 |